I. Điểm chuẩn các trường đại học, học viện Công an nhân dân
Bạn đọc chú ý, điểm chuẩn các trường Công an từ năm 2018 trở đi đều được tính theo công thức riêng của Bộ Công an (25% và 75% điểm thi). Đối với phân vùng tuyển sinh (phía Bắc, phía Nam) của các trường CAND mỗi năm cũng khác nhau. Do đó việc tra cứu chỉ mang tính chất tham khảo, để hiểu rõ về điểm chuẩn từng năm thì bạn đọc cần nghiên cứu kĩ đề án tuyển sinh của từng trường CAND trong từng năm để có kết quả nghiên cứu chính xác!

Điểm chuẩn các trường đại học, học viện CAND năm 20201


Cụ thể từng địa bàn gồm:
- Không ghi địa bàn: tuyển sinh trong toàn quốc, không phân biệt địa bàn tuyển sinh.
- Phía Bắc: từ Thừa Thiên-Huế trở ra.
- Phía Nam: từ Đà Nẵng trở vào.
- Địa bàn 1 gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
- Địa bàn 2 gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
- Địa bàn 3 gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế .
- Địa bàn 4 gồm: các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
- Địa bàn 5 gồm: các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
- Địa bàn 6 gồm: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Hồ Chí Minh.
- Địa bàn 7 gồm: các tỉnh, thành phố: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
- Địa bàn 8 gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ: A09, C01, C10, C11, K01, K02.
II. Điểm chuẩn các trường Trung cấp Công an nhân dân
Bạn đọc lưu ý, từ năm 2018 đến năm 2021 hệ trung cấp Công an nhân dân chỉ cho phép thí sinh là chiến sĩ nghĩa vụ CAND đăng kí xét tuyển vào các trường, còn các đối tượng còn lại thì không được đăng kí. Mặt khác, các trường Trung cấp An ninh và Cảnh sát không phân chia tổ hợp, nên điểm chuẩn phía dưới là chung cho tất cả các tổ hợp. Điểm chuẩn hệ trung cấp cũng tính theo công thức riêng của Bộ Công an (25% học bạ và 75% điểm thi).

Bạn định thi trường nào?


_edited_edited.png)

